Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈpɪtʃ/
Hoa Kỳ | [ ˈpɪtʃ ] |
Danh từSửa đổi
pitch /ˈpɪtʃ/
Nội dung chính
Bạn đang đọc: Pitch là gì trong tiếng Anh
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Nội động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Hắc ín.
Ngoại động từSửa đổi
pitch ngoại động từ /ˈpɪtʃ/
- Quét hắc ín, gắn bằng hắc ín.
Chia động từSửa đổipitch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pitch | |||||
Phân từ hiện tại | pitching | |||||
Phân từ quá khứ | pitched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pitch | pitch hoặc pitchest¹ | pitches hoặc pitcheth¹ | pitch | pitch | pitch |
Quá khứ | pitched | pitched hoặc pitchedst¹ | pitched | pitched | pitched | pitched |
Tương lai | will/shall² pitch | will/shall pitch hoặc wilt/shalt¹ pitch | will/shall pitch | will/shall pitch | will/shall pitch | will/shall pitch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pitch | pitch hoặc pitchest¹ | pitch | pitch | pitch | pitch |
Quá khứ | pitched | pitched | pitched | pitched | pitched | pitched |
Tương lai | were to pitch hoặc should pitch | were to pitch hoặc should pitch | were to pitch hoặc should pitch | were to pitch hoặc should pitch | were to pitch hoặc should pitch | were to pitch hoặc should pitch |
Lối mệnh lệnh | you/thou¹ | we | you/ye¹ | |||
Hiện tại | pitch | lets pitch | pitch |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từSửa đổi
pitch /ˈpɪtʃ/
- Sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất; sự lao xuống. a headlong pitch from a rock sự lao người từ một tảng đá xuống
- (Thể dục,thể thao) Cách ném bóng (crickê).
- Sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống (của con tàu trong cơn bão).
- Độ cao bay vọt lên (của chim ưng để lấy đà nhào xuống vồ mồi).
- Độ cao (của giọng… ).
- Mức độ. to come to such a pitch that… đến mức độ là…anger is at its highest pitch cơn giận đến cực độ
- Độ dốc; độ dốc của mái nhà.
- Số hàng bày bán ở chợ.
- Chỗ ngồi thường lệ (của người bán hàng rong, người hát xẩm).
- (Kỹ thuật) Bước, bước răng. screw pitch bước đinh ốc
Ngoại động từSửa đổi
pitch ngoại động từ /ˈpɪtʃ/
- Cắm, dựng (lều, trại). to pitch tents cắm lều, cắm trại
- Cắm chặt, đóng chặt xuống (một chỗ nhất định). to pitch wickets (thể dục,thể thao) cắm cột gôn (crickê)
- Bày bán hàng ở chợ.
- Lát đá (một con đường).
- Ném, liệng, tung, hất; liệng (một vật dẹt) vào đích. to pitch the ball ném bóng (chơi crickê)to pitch hay into the cart hất cỏ khô lên xe bò
- (Từ lóng) Kể (chuyện… ).
- (Âm nhạc) Lấy (giọng). to pitch one’s voice higher lấy giọng cao hơn
- (Nghĩa bóng) Diễn đạt (cái gì… ) bằng một phong cách riêng.
Chia động từSửa đổipitch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pitch | |||||
Phân từ hiện tại | pitching | |||||
Phân từ quá khứ | pitched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pitch | pitch hoặc pitchest¹ | pitches hoặc pitcheth¹ | pitch | pitch | pitch |
Quá khứ | pitched | pitched hoặc pitchedst¹ | pitched | pitched | pitched | pitched |
Tương lai | will/shall² pitch | will/shall pitch hoặc wilt/shalt¹ pitch | will/shall pitch | will/shall pitch | will/shall pitch | will/shall pitch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pitch | pitch hoặc pitchest¹ | pitch | pitch | pitch | pitch |
Quá khứ | pitched | pitched | pitched | pitched | pitched | pitched |
Tương lai | were to pitch hoặc should pitch | were to pitch hoặc should pitch | were to pitch hoặc should pitch | were to pitch hoặc should pitch | were to pitch hoặc should pitch | were to pitch hoặc should pitch |
Lối mệnh lệnh | you/thou¹ | we | you/ye¹ | |||
Hiện tại | pitch | lets pitch | pitch |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
pitch nội động từ /ˈpɪtʃ/
- Cắm lều, cắm trại, dựng trại.
- (+ on, into) Lao vào, lao xuống, chồm lên chồm xuống (tàu bị bão… ).
Thành ngữSửa đổi
- to pitch in: (Thông tục) Hăng hái, bắt tay vào việc.
- to pitch into:
- (Thông tục) Xông vào, tấn công vào dữ dội, xông vào đánh (ai) tới tấp.
- Đả kích kịch liệt; mắng mỏ chửi bới như tát nước vào mặt (ai).
- Xông vào ăn lấy ăn để; ăn lấy ăn để (cái gì).
- to pitch upon: Ngẫu nhiên chọn đúng, tình cờ chọn đúng (cái gì, ai… ); chọn hú hoạ.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Source: https://quangcao24h.net
Category: thuật ngữ quảng cáo