Mã Zip Code (hay mã bưu chính) mới nhất được cập nhật từ 5 chữ số lên 6 chữ số năm 2019. Sau đây, chúng tôi sẽ cập nhật đầy đủ các mã bưu chính của 63 tỉnh thành của Việt Nam, quận huyện của Tp.Hồ Chí Minh và Hà Nội.
Mã Zip Code là gì ?
Mã Zip Code ( Postal Code, Zip Postal Code ) còn được gọi là mã bưu chính / mã bưu điện. Mã Zip Code là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổng hợp của số và chữ, được viết bổ trợ vào địa chỉ nhận thư với mục tiêu tự động hóa xác lập điểm đến ở đầu cuối của thư tín, bưu phẩm. Mỗi vương quốc có một mạng lưới hệ thống ký hiệu mã bưu chính riêng .
Mã Zip Code ở Nước Ta
Mã bưu chính ở Nước Ta gồm 6 chữ số, trong đó 2 chữ số tiên phong xác lập tên tỉnh, thành phố thường trực TW ; 2 chữ số tiếp theo xác lập mã Q., huyện, thị xã, thành phố thường trực tỉnh ; số tiếp theo xác lập phường, xã, thị xã và số sau cuối xác lập thôn, ấp, phố hoặc đối tượng người tiêu dùng đơn cử .
Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 6 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.
Các mã như + 84, 084 là mã vùng điện thoại cảm ứng vương quốc Nước Ta chứ không phải mã bưu chính. Rất nhiều người nhầm lẫn về việc này .Lưu ý : Nước Ta không có mã bưu chính cấp vương quốc .
Danh sách mã Zip Code của 63 tỉnh thành ở Nước Ta
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | MÃ ZIP CODE |
1 | An Giang | 880000 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
3 | Bạc Liêu | 260000 |
4 | Bắc Kạn | 960000 |
5 | Bắc Giang | 220000 |
6 | TP Bắc Ninh | 790000 |
7 | Bến Tre | 930000 |
8 | Tỉnh Bình Dương | 590000 |
9 | Tỉnh Bình Định | 820000 |
10 | Bình Phước | 830000 |
11 | Bình Thuận | 800000 |
12 | Cà Mau | 970000 |
13 | Cao Bằng | 270000 |
14 | Cần Thơ | 900000 |
15 | Thành Phố Đà Nẵng | 550000 |
16 | Điện Biên | 380000 |
17 | Đắk Lắk | 630000 |
18 | Đắc Nông | 640000 |
19 | Đồng Nai | 810000 |
20 | Đồng Tháp | 870000 |
21 | Gia Lai | 600000 |
22 | Hà Giang | 310000 |
23 | Hà Nam | 400000 |
24 | TP.HN | 100000 |
25 | thành phố Hà Tĩnh | 480000 |
26 | Thành Phố Hải Dương | 170000 |
27 | Hải Phòng Đất Cảng | 180000 |
28 | Hậu Giang | 910000 |
29 | Hoà Bình | 350000 |
30 | TP. Hồ Chí Minh | 700000 |
31 | Hưng Yên | 160000 |
32 | Khánh Hoà | 650000 |
33 | Kiên Giang | 920000 |
34 | Kon Tum | 580000 |
35 | Lai Châu | 390000 |
36 | Lạng Sơn | 240000 |
37 | Lào Cai | 330000 |
38 | Lâm Đồng | 670000 |
39 | Long An | 850000 |
40 | Tỉnh Nam Định | 420000 |
41 | Nghệ An | 460000 – 470000 |
42 | Tỉnh Ninh Bình | 430000 |
43 | Ninh Thuận | 660000 |
44 | Phú Thọ | 290000 |
45 | Phú Yên | 620000 |
46 | Quảng Bình | 510000 |
47 | Quảng Nam | 560000 |
48 | Tỉnh Quảng Ngãi | 570000 |
49 | Quảng Ninh | 200000 |
50 | Quảng Trị | 520000 |
51 | Sóc Trăng | 950000 |
52 | Sơn La | 360000 |
53 | Tây Ninh | 840000 |
54 | Tỉnh Thái Bình | 410000 |
55 | Thái Nguyên | 250000 |
56 | Thanh Hoá | 440000 – 450000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
58 | Tiền Giang | 860000 |
59 | Trà Vinh | 940000 |
60 | Tuyên Quang | 300000 |
61 | Vĩnh Long | 890000 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 |
63 | Yên Bái | 320000 |
Mã bưu chính TP. Hồ Chí Minh
Hiện nay mã bưu chính Tp. HCM có ký tự tiên phong tương ứng theo vùng và địa thế căn cứ theo sự phân loại đó thì thành phố Hồ Chí Minh sẽ thuộc vùng số 8. Hai ký tự tiếp theo trong mã zip Tp. Hồ Chí Minh sẽ xác lập tỉnh, thành phố thường trực Trung Ương .Các ký tự tiếp theo của mã bưu điện hcm sẽ xác lập lần lượt Q., huyện, đơn vị chức năng hành chính tương tự hoặc một đối tượng người tiêu dùng gán mã bưu chính vương quốc .
Danh sách mã bưu điện các quận ở Tp. Hồ Chí Minh
Mã bưu điện Q. 1
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
710100 | Bưu cục cấp 3 Bến Thành | Sô ´ 50, Đường Lê Lai, P. Bến Thành, Quận 1 |
700000 | Bưu cục cấp 1 Giao dịch TP HCM | Sô ´ 2, Đường Công Xã Paris, P. Bến Nghé, Quận 1 |
710700 | Bưu cục cấp 3 Đa Kao | Sô ´ 19, Đường Trần Quang Khải, P. Tân Định, Quận 1 |
710400 | Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo | Sô ´ 447B, Đường Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Quận 1 |
711205 | Hòm thư Công cộng SG17 | Đường Hàm Nghi, P. Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
711206 | Hòm thư Công cộng SG13 | Sô ´ 73-75, Đường Bùi Thị Xuân, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
711512 | Hòm thư Công cộng SG14 | Sô ´ 185D, Đường Cống Quỳnh, P. Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 |
712006 | Hòm thư Công cộng SG15 | Sô ´ 59-61, Đường Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1 |
710547 | Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lập | Sô ´ 18, Ngõ 228, Đường Đinh Tiên Hoàng, P. Đa Kao, Quận 1 |
712170 | Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn ( EMS ) | Sô ´ 10, Đường Cô Giang, P. Cầu Ông Lãnh, Quận 1 |
Mã bưu điện Q. 2
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
713000 | Bưu cục cấp 3 An Điền | Sô ´ 16A, Đường Quốc Hương, P. Thảo Điền, Quận 2 |
713100 | Bưu cục cấp 3 An Khánh | Sô ´ D7 / 23A, Đường Trần Não, P. Bình Khánh, Quận 2 |
713200 | Bưu cục cấp 3 Bình Trưng | Sô ´ 42, Đường Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Tây, Quận 2 |
714032 | Hòm thư Công cộng thùng thư công cộng | Đường liên tỉnh lộ 25B, P. Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 |
714100 | Bưu cục cấp 3 Cát Lái | Hẻm 393, Đường Nguyễn Thị Định, P. Cát Lái, Quận 2 |
Mã bưu điện Q. 3
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
722700 | Bưu cục cấp 3 Tú Xương | Sô ´ 6, Đường Tú Xương, P. Số 7, Quận 3 |
722300 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Trỗi | Sô ´ 222 bis, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận 3 |
722200 | Bưu cục cấp 3 Bàn Cờ | Sô ´ 49A, Đường Cao Thắng, P. Số 3, Quận 3 |
722000 | Bưu cục cấp 2 Quận 3 | Sô ´ 2, Đường Bà Huyện Thanh Quan, P. Số 6, Quận 3 |
700901 | Bưu cục cấp 3 [ TW ] GD Cục BĐTW HCM | Sô ´ 116, Đường Trần Quốc Toản, P. Số 7, Quận 3 |
723803 | Hòm thư Công cộng SG04 | Sô ´ 508A, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, P. Số 2, Quận 3 |
722007 | Hòm thư Công cộng SG05 | Sô ´ 557, Đường Điện Biên Phủ, P. Số 1, Quận 3 |
722008 | Hòm thư Công cộng SG02 | Sô ´ 185, Đường CMT8, P. 4, Quận 3 |
722900 | Hòm thư Công cộng SG10 | Sô ´ 165, Đường Trần Quốc Thảo, P. Số 9, Quận 3 |
723909 | Hòm thư Công cộng SG01 | Sô ´ 282, Đường Pasteur, P. Số 8, Quận 3 |
Mã bưu điện Q. 4
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
754000 | Bưu cục cấp 2 Quận 4 | Sô ´ 104, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Số 13, Quận 4 |
754100 | Bưu cục cấp 3 Khánh Hội | Sô ´ 52, Đường Lê Quốc Hưng, Phường Số 12, Quận 4 |
754761 | Hòm thư Công cộng SG20 | Sô ´ 531, Đường Vĩnh Khánh, P. Số 10, Quận 4 |
754252 | Hòm thư Công cộng SG30 | Sô ´ 31, Đường số 12A, P. Số 6, Quận 4 |
754900 | Hòm thư Công cộng SG19 | Sô ´ 243, Đường Hoàng Diệu, P. Số 8, Quận 4 |
755387 | Hòm thư Công cộng SG23 | Sô ´ 181 / 15, Ngõ 181, Đường Xóm Chiếu, Phường Số 16, Quận 4 |
755240 | Hòm thư Công cộng SG24 | Sô ´ 132, Đường Tôn Thất Thuyết, P. Số 15, Quận 4 |
754424 | Hòm thư Công cộng SG27 | Sô ´ 64A, Đường Nguyễn Khoái, P. Số 2, Quận 4 |
754522 | Hòm thư Công cộng SG28 | Sô ´ 360, Đường Bến Vân Đồn, P. Số 1, Quận 4 |
Mã bưu điện Q. 5
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
749000 | Bưu cục cấp 2 Quận 5 | Sô ´ 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5 |
748000 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi | Sô ´ 49, Đường Nguyễn Trãi, P. Số 2, Quận 5 |
750259 | Bưu cục cấp 3 [ EMS ] Đại lý Trịnh Thái Hà | Sô ´ 610, Đường Phan Văn Trị, P. Số 2, Quận 5 |
748500 | Bưu cục cấp 3 Hùng Vương | Sô ´ 1, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Quận 5 |
748010 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Tri Phương | Sô ´ 137, Đường Nguyễn Tri Phương, P. Số 8, Quận 5 |
748020 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Duy Dương | Sô ´ 5, Đường Nguyễn Duy Dương, P. Số 8, Quận 5 |
Mã bưu điện Q. 6
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
747400 | Bưu cục cấp 2 Quận 6 | Sô ´ 88-90, Đường Tháp Mười, P. Số 2, Quận 6 |
746000 | Bưu cục cấp 3 Minh Phụng | Sô ´ 277, Đường Hậu Giang, P. Số 5, Quận 6 |
747160 | Bưu cục cấp 3 Lý Chiêu Hoàng | Sô ´ 55, Đường Lý Chiêu Hòang, P. Số 10, Quận 6 |
746768 | Bưu cục cấp 3 Phú Lâm | Sô ´ 76, Đường Số 10, Phường Số 13, Quận 6 |
Mã bưu điện Q. 7
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
756100 | Bưu cục cấp 2 Quận 7 | Sô ´ 1441, Đường hùynh Tấn Phát Khu Phô1, P. Phú Mỹ, Quận 7 |
756110 | Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ | Sô ´ 697, Khu phố 1, P. Phú Thuận, Quận 7 |
756600 | Bưu cục cấp 3 Tân Phong | Sô ´ 382 / 8A, Khu phố 2, P. Tân Phong, Quận 7 |
756200 | Bưu cục cấp 3 Tân Thuận Đông | Đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7 |
756060 | Bưu cục cấp 3 Giao dịch EMS – 136 Nguyễn Thị Thập Q. 7 | Sô ´ 136, Đường Nguyễn Thị Thập, P. Bình Thuận, Quận 7 |
756921 | Hòm thư Công cộng Tân Hưng | Sô ´ 695, KP 4, Đường Trần Xuân Sọan, P. Tân Hưng, Quận 7 |
756841 | Hòm thư Công cộng Tân Kiểng | Sô ´ 124, KP 3, Đường 17, P. Tân Kiểng, Quận 7 |
Mã bưu điện Q. 8
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
751500 | Bưu cục cấp 2 Quận 8 | Sô ´ 428, Đường Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 |
751000 | Bưu cục cấp 3 Rạch Ông | Sô ´ 60, Đường Nguyễn Thị Tần, P. Số 2, Quận 8 |
752800 | Bưu cục cấp 3 Chánh Hưng | Lô nhà A, Khu nhà ở Phạm Thế Hiển, Phường Số 4, Quận 8 |
752710 | Bưu cục cấp 3 Bùi Minh Trực | Sô ´ 188, Đường Bùi Minh Trực, P. Số 5, Quận 8 |
752210 | Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng | Sô ´ 184, Đường Lưu Hữu Phước, P. Số 15, Quận 8 |
752353 | Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng | Sô ´ 450, Đường Bến Phú Định, Phường Số 16, Quận 8 |
Mã bưu điện Q. 9
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
715000 | Bưu cục cấp 3 Cây Dầu | Đường Số 400, P. Tân Phú, Quận 9 |
715100 | Bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ | Sô ´ 95, Đường Man Thiện, P. Hiệp Phú, Quận 9 |
716300 | Điểm BĐVHX Long Trường | Sô ´ 1, Đường Nguyễn Duy Trinh, P. Long Trường, Quận 9 |
716200 | Điểm BĐVHX Phú Hữu | Sô ´ 884, Đường Nguyễn Duy Trinh, P. Phú Hữu, Quận 9 |
715300 | Bưu cục cấp 3 Phước Long | Sô ´ 132B, Đường Tây Hòa, Phường Phước Long A, Quận 9 |
716500 | Điểm BĐVHX Long Phước | Ấp Long Thuận, Phường Long Phước, Quận 9 |
716418 | Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng | Đường Ích Thạnh, P. Trường Thạnh, Quận 9 |
715538 | Hòm thư Công cộng Hòm thư công cộng Ấp Bến Đò | Sô ´ Ấp Bến óò, Đường Nguyễn Xiễn, Phường Long Bình, Quận 9 |
715650 | Bưu cục cấp 3 Điểm thanh toán giao dịch Khu Công Nghệ Cao Thủ Đức | Sô ´ Kios, Đường Xa Lộ TP. Hà Nội, P. Tân Phú, Quận 9 |
715885 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục EMS thanh toán giao dịch Quận 9 | Sô ´ 44, Đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9 |
715143 | Bưu cục cấp 3 KHL Quận 9 | Sô ´ 97, Đường Man Thiện, P. Hiệp Phú, Quận 9 |
Mã bưu điện Q. 10
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
740500 |
Bưu cục cấp 2 Quận 10 |
Sô ´ 157, Đường Lý Thái Tổ, P. Số 9, Quận 10 |
740100 | Bưu cục cấp 3 Ngô Quyền | Sô ´ 237, Đường Ngô Quyền, P. Số 6, Quận 10 |
740200 | Bưu cục cấp 3 Hoà Hưng | Sô ´ 411, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 13, Quận 10 |
740300 | Bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ | Sô ´ 1E, Đường 3 Tháng 2, Phường Số 11, Quận 10 |
740310 | Bưu cục cấp 3 Sư Vạn Hạnh | Sô ´ 784, Đường Sư Vạn Hạnh, Phường Số 12, Quận 10 |
742000 | Bưu cục cấp 3 Bà Hạt | Sô ´ 196, Đường Bà Hạt, P. Số 9, Quận 10 |
740030 | Bưu cục cấp 3 Phú Thọ | Sô ´ 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
Mã bưu điện Q. 11
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
743010 | Bưu cục cấp 3 Đầm Sen | Sô ´ 92D, Đường Hòa Bình, P. Số 5, Quận 11 |
743000 | Bưu cục cấp 3 Lữ Gia | Sô ´ 2/12, Hẻm 2, Đường Lữ Gia, P. Số 15, Quận 11 |
744910 | Bưu cục cấp 3 Phó Cơ Điều | Sô ´ 150, Đường Phó Cơ Điều, P. Số 6, Quận 11 |
743100 | Bưu cục cấp 3 Lạc Long Quân | Sô ´ 509, Đường Lạc Long Quân, P. Số 5, Quận 11 |
743800 | Bưu cục cấp 2 Quận 11 | Sô ´ 244, Đường Minh Phụng, Phường Số 16, Quận 11 |
743500 | Bưu cục cấp 3 Tôn Thất Hiệp | Sô ´ 34-36, Đường Tôn Thất Hiệp, Phường Số 13, Quận 11 |
Mã bưu điện Q. 12
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
729110 | Bưu cục cấp 3 Quang Trung | Sô ´ 90/5 KP3, Đường Tô ký, P. Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
729700 | Bưu cục cấp 3 Ngã Tư Ga | Đường Hà Huy Gíap, P.Thạnh Lộc, Quận 12 |
729100 | Bưu cục cấp 3 Bàu Nai | Sô ´ 90/5, Khu phố 7, P. Tân Hưng Thuận, Quận 12 |
729430 | Bưu cục cấp 3 Hiệp Thành | Sô ´ 319, Đường Nguyễn Ảnh Thủ, P. Hiệp Thành, Quận 12 |
729213 | Điểm BĐVHX Tân Chánh Hiệp | Khu phố 3, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12 |
729209 | Bưu cục cấp 3 Cv ứng dụng Quang Trung | Sô ´ 03, Khu phố 1, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12 |
729630 | Hòm thư Công cộng TTCC Thạnh Xuân | Khu phố 3, P. Thạnh Xuân, Quận 12 |
729321 | Hòm thư Công cộng TTCC Tân Thới Hiệp | Sô ´ 99/7, Khu phố 3, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12 |
729540 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục Quận 12 | Sô ´ A104, Khu phố 1, P. Thới An, Quận 12 |
729160 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Quá | Sô ´ 732A, Đường Nguyễn văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
729033 | Bưu cục cấp 3 Trung Mỹ Tây | Sô ´ A4 Tổ 25, Khu phố 2, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12 |
Mã bưu điện Q. Quận Thủ Đức
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
721400 | Bưu cục cấp 2 Quận Thủ Đức | Sô ´ 128A, Đường Kha Vạn Cân, Khu phố 1, P. Trường Thọ, Quận Quận Thủ Đức |
720100 | Bưu cục cấp 3 Bình Thọ | Sô ´ 378, Đường Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Quận Quận Thủ Đức |
720300 | Bưu cục cấp 3 Bình Triệu | Sô ´ 178, Đường Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Quận Quận Thủ Đức |
720400 | Bưu cục cấp 3 Linh Trung | Sô ´ 16, Đường Số 4, P. Linh Trung, Quận Quận Thủ Đức |
720500 | Bưu cục cấp 3 Linh Xuân | Sô ´ 539 QLộ 1A, Khu phố 4, P. Linh Xuân, Quận Quận Thủ Đức |
720700 | Bưu cục cấp 3 Tam Bình | Sô ´ 705, Đường Gò Dưa, P. Tam Bình, Quận Quận Thủ Đức |
720325 | Đại lý bưu điện Ktx Đh Quốc Gia | Sô ´ A7 KTXDHQG, Cụm Đại Học Quốc Gia, P. Linh Trung, Quận Quận Thủ Đức |
720631 | Hòm thư Công cộng | Đường Số 8, P. Linh Tây, Quận Quận Thủ Đức |
721262 | Bưu cục cấp 3 Hiệp Bình Phước | Sô ´ 65B, Đường Hiệp Bình, P. Hiệp Bình Phước, Quận Quận Thủ Đức |
Mã bưu điện Q. Phú Nhuận
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
725060 | Bưu cục cấp 2 Phú Nhuận | Sô ´ 241, Đường Phan Đình Phùng, P. Số 15, Quận Phú Nhuận |
725600 | Bưu cục cấp 3 Đông Ba | Sô ´ 105, Đường Phan Đăng Lưu, P. Số 7, Quận Phú Nhuận |
725000 | Bưu cục cấp 3 Lê Văn Sỹ | Sô ´ 245 BIS, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận Phú Nhuận |
725800 | Đại lý bưu điện Thích Quảng Đức-1 | Sô ´ 66, Đường Thích Quảng Đức, P. Số 5, Quận Phú Nhuận |
726500 | Bưu cục cấp 2 Trung Tâm Ups | Sô ´ 74, Đường Nguyễn Văn Trỗi, P. Số 8, Quận Phú Nhuận |
725710 | Đại lý bưu điện Nguyễn Đình Chiểu-1 | Sô ´ 47, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Số 4, Quận Phú Nhuận |
700991 | Bưu cục Phát hành Báo chí Hồ Văn Huê | Sô ´ 43, Đường Hồ Văn Huê, P. Số 9, Quận Phú Nhuận |
Mã bưu điện Q. Tân Bình
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
736090 | Bưu cục cấp 2 Tân Bình | Sô ´ 288A, Đường Hòang Văn Thụ, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736000 | Bưu cục cấp 3 Chí Hòa | Sô ´ 695 – 697, Đường Cách Mạng Tháng 8, P. Số 6, Quận Tân Bình |
736100 | Bưu cục cấp 3 Bà Quẹo | Sô ´ 32/8, Đường Trường Chinh, P. Số 15, Quận Tân Bình |
736200 | Bưu cục cấp 3 Lý Thường Kiệt | Sô ´ 174M, Đường Lý Thường Kiệt, P. Số 8, Quận Tân Bình |
736300 | Bưu cục cấp 3 Bàu Cát | Sô ´ K43-45, Đường Nguyễn Hồng Đào, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
736500 | Bưu cục cấp 3 Hòang Hoa Thám | Sô ´ 19D, Đường Hòang Hoa Thám, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
737300 | Bưu cục cấp 3 Bảy Hiền | Sô ´ 1266, Đường Lạc Long Quân, P. Số 8, Quận Tân Bình |
736600 | Bưu cục cấp 3 sân bay Tân Sơn Nhất | Sô ´ 2B / 2, Đường Bạch Đằng, P. Số 2, Quận Tân Bình |
736868 | Bưu cục cấp 3 E.TOWN | Sô ´ G. 3C-364, Đường Cộng Hòa, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
736511 | Đại lý bưu điện sân bay Tân Sơn Nhất | Đường Trường Sơn, P. Số 2, Quận Tân Bình |
700915 | Bưu cục cấp 3 [ EMS ] HCM EMS QT | Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736125 | Đại lý bưu điện Dại Lý Việt Linh | Sô ´ 63, Đường Thăng Long, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736514 | Bưu cục cấp 3 ( EMS ) Đại lý Golden Energy | Sô ´ 13, Đường Phan Đình Giót, P. Số 2, Quận Tân Bình |
736515 | Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất TC ( EMS ) | Đường Phổ Quang, P. Số 2, Quận Tân Bình |
Mã bưu điện Q. Tân Phú
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
760135 | Bưu cục cấp 3 KHL Tân Quý | Sô ´ 42, Đường Tân Quý, P. Tân Quý, Quận Tân Phú |
760310 | Bưu cục cấp 3 Tây Thạnh | Sô ´ 51/20, Đường Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
760130 | Bưu cục cấp 3 TMĐT Tân Bình | Sô ´ Lô II-1, Lô nhà I, Khu căn hộ cao cấp KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
760400 | Bưu cục cấp 3 Gò Dầu | Sô ´ 023, Lô nhà A, Khu nhà ở Gò Dầu 2, P. Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú |
760000 | Bưu cục cấp 3 Tân Phú | Sô ´ 90, Lô B Đường Nguyễn Sơn, Khu căn hộ cao cấp Tân Phú, P. Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú |
760820 | Bưu cục cấp 3 Phú Thọ Hòa | Sô ´ 174 D1, Đường Thạch Lam, P. Hiệp Tân, Quận Tân Phú |
760210 | Hòm thư Công cộng Hộp Thư công cộng | Sô ´ 89, Đường Bờ bao Tân Thắng, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú |
Mã bưu điện Q. Bình Tân
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
762000 | Bưu cục cấp 3 Bình Hưng Hòa | Sô ´ 1026, Đường TÂN KỲ TÂN QUÝ, P. Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân |
762530 | Bưu cục cấp 3 Gò Xoài | Sô ´ 114, Đường GÒ XOÀI, P. Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân |
762300 | Bưu cục cấp 3 Bốn Xã | Sô ´ 471, Đường HƯƠNG LỘ 2, KHU PHỐ 4, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân |
763160 | Bưu cục cấp 3 Tên Lửa | Sô ´ 232, Đường TÊN LỬA, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân |
763300 | Bưu cục cấp 3 Tân Tạo | Lô nhà S, Khu dân cư Bắc Lương Bèo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân |
763310 | Bưu cục cấp 3 Tân Kiên | Sô ´ A1 / 70, Đường Trần Đại Nghĩa, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân |
763700 | Bưu cục cấp 3 An Lạc | Sô ´ 164, Đường Kinh Dương Vương, P. An Lạc A, Quận Bình Tân |
763710 | Bưu cục cấp 3 Mũi Tàu | Sô ´ 98, Đường An Dương Vương, P. An Lạc A, Quận Bình Tân |
Mã bưu điện Q. Gò Vấp
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
727010 | Bưu cục cấp 2 Gò Vấp | Sô ´ 555, Đường Lê Quang Định, P. Số 1, Quận Gò Vấp |
727000 | Bưu cục cấp 3 Thông Tây Hội | Sô ´ 2/1 A, Đường Quang Trung, Phường Số 11, Quận Gò Vấp |
727400 | Bưu cục cấp 3 Xóm Mới | Sô ´ 1/8, Đường Thống Nhất, P. Số 15, Quận Gò Vấp |
727900 | Bưu cục cấp 3 Trưng Nữ Vương | Sô ´ 01, Đường Trưng Nữ Vương, Phường Số 4, Quận Gò Vấp |
727300 | Bưu cục cấp 3 An Nhơn | Sô ´ 261, Đường Nguyễn Oanh, Phường Số 17, Quận Gò Vấp |
727700 | Bưu cục cấp 3 An Hội | Sô ´ 34/8 C, Đường Quang Trung, P. Số 8, Quận Gò Vấp |
728100 | Bưu cục cấp 3 Lê Văn Thọ | Sô ´ 56, Đường Cây Trâm, P. Số 9, Quận Gò Vấp |
727214 | Đại lý bưu điện Nguyễn Thái Sơn – 1 | Sô ´ 171A, Đường Nguyễn Thái Sơn, P. Số 5, Quận Gò Vấp |
Mã bưu điện Q. Quận Bình Thạnh
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
717066 | Bưu cục cấp 2 Quận Bình Thạnh | Sô ´ 3, Đường Phan Đăng Lưu, P. Số 3, Quận Q. Bình Thạnh |
717000 | Bưu cục cấp 3 Thị Nghè | Sô ´ 23, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Số 17, Quận Q. Bình Thạnh |
717400 | Bưu cục cấp 3 Thanh Đa | Sô ´ 138A, Đường Bình Quới, Phường Số 27, Quận Quận Bình Thạnh |
718400 | Đại lý bưu điện Đống Đa-1 | Sô ´ 07, Đường Nguyễn Xuân Ôn, P. Số 2, Quận Quận Bình Thạnh |
717349 | Đại lý bưu điện Đinh Bộ Lĩnh-6 | Sô ´ 367, Đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường Số 26, Quận Quận Bình Thạnh |
719054 | Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng | Sô ´ 1089, Đường Bình Quới, Phường Số 28, Quận Q. Bình Thạnh |
717739 | Hòm thư Công cộng ( TTCC ) | Sô ´ 355, Đường Nơ Trang Long, Phường Số 13, Quận Quận Bình Thạnh |
718440 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch EMS Q. Bình Thạnh | Sô ´ 264, Đường Bùi Hữu Nghĩa, P. Số 2, Quận Quận Bình Thạnh |
Mã bưu chính Thành Phố Hà Nội
Hai chữ số tiên phong tính từ trái sang phải xác lập tỉnh / thành phố, Thành phố TP.HN sẽ gồm những mã : 10 xxxx, 11 xxxx, 12 xxxx, 13 xxxx, 14 xxxx, 15 xxxx .Hai chữ số tiếp theo là mã Q. / huyện. Mỗi Q. / huyện hoàn toàn có thể có nhiều hơn một mã. dụ : Quận Đống Đa – TP. Hà Nội hoàn toàn có thể có những mã : 1150 xx, 1168 xx, 1170 xx …
Danh sách mã bưu điện các quận ở Hà Nội
Mã bưu điện Q. Ba Đình
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
100901 | Bưu cục cấp 3 [ TW ] GD cục BĐTW TP. Hà Nội | Sô ´ 175, Phố Nguyễn Thái Học, Phường Điện Biên, Ba Đình, TP.HN |
118022 | Bưu cục Đường Hoa Lâm | P. Cống Vị, Ba Đình, TP. Hà Nội |
118502 | Bưu cục Khu tập thể Bộ Văn Hóa – Ngõ Núi Trúc | P. Kim Mã, Ba Đình, Thành Phố Hà Nội |
118306 | Bưu cục Đường Dốc Ngọc Hà | P. Ngọc Hà, Ba Đình, TP. Hà Nội |
118946 | Bưu cục Đường Đê La Thành | P. Thành Công, Ba Đình, TP. Hà Nội |
Mã bưu điện Q. CG cầu giấy
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
123105 | Hòm thư Công cộng độc lập trường ĐHQG Hà Nội | Sô´136, Đường Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
122456 | Bưu cục Đường Cầu Giấy | Ngõ 225, Phường Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội |
123186 | Bưu cục Khu tập thể Bưu Điện | Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
122865 | Bưu cục Đường Hồ Tùng Mậu | Phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
122103 | Bưu cục Đường Hoàng Quốc Việt | Ngõ 1, Phường Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội |
122006 | Bưu cục Đường Cầu Giấy | Ngõ 106, Phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội |
Mã bưu điện Q. HĐ Hà Đông
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
152611 | Điểm BĐVHX Dương Nội | Sô ´ 73, Thôn La Nội, Phường Dương Nội, HĐ Hà Đông, TP. Hà Nội |
152577 | Bưu cục Tổ dân phố An Thắng | P. Biên Giang, HĐ Hà Đông, TP.HN |
152617 | Bưu cục Tổ dân phố Hòa Bình | P. Dương Nội, HĐ Hà Đông, TP. Hà Nội |
152388 | Bưu cục Đường Đa Sĩ | P. Kiến Hưng, HĐ Hà Đông, Thành Phố Hà Nội |
151559 | Bưu cục Đường Tô Hiệu | Hẻm 9, Ngách 12, P. Nguyễn Trãi, HĐ Hà Đông, TP. Hà Nội |
151047 | Bưu cục Đường Phù Hưng | Ngõ Xóm Bến Phà, P. Phúc La, HĐ Hà Đông, TP.HN |
Mã bưu điện Q. Hoàn Kiếm
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
111110 | Bưu cục cấp 3 Ga Thành Phố Hà Nội | Sô ´ 118, Phố Lê Duẩn, P. Cửa Nam, Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
111000 | Bưu cục cấp 3 Tháp Thành Phố Hà Nội | Sô ´ 49, Phố Hai Bà Trưng, P. Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, TP.HN |
110125 | Bưu cục văn phòng VP BĐ TP TP. Hà Nội | Sô ´ 75, Phố Đinh Tiên Hoàng, P. Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
111301 | Bưu cục Phố Cao Thắng | P. Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Thành Phố Hà Nội |
110300 | Bưu cục Phố Chả Cá | P. Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Thành Phố Hà Nội |
110601 | Bưu cục Phố Hàng Bông | P. Hàng Đào, Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
Mã bưu điện Q. Nam Từ Liêm
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
101000 | Bưu cục khai thác cấp 1 KT EMS Thành Phố Hà Nội | Sô ´ 5, Đường Phạm Hùng, P. Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, TP.HN |
Mã bưu điện quận Hai Bà Trưng
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
112452 | Bưu cục Khu tập thể Đại Cồ Việt | P. Bách Khoa, Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
112135 | Bưu cục Khu tập thể Thông Tấn Xã Nước Ta | P. Đồng Nhân, Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
112311 | Bưu cục Đường Ngõ Tràng An | P. Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, TP.HN |
112010 | Bưu cục Đường Vân Hồ 2 | Ngõ 49, P. Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
112203 | Bưu cục Khu tập thể Vật Tư Trần Cao Vân | Phường Phố Huế, Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Mã bưu điện Q. Long Biên
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
125306 | Bưu cục Khu tập thể Công Trường 8 | Phường Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội |
125718 | Bưu cục Đường Cộng Hòa | Phường Cự Khối, Long Biên, Hà Nội |
126409 | Bưu cục Đường Đức Giang | Phường Đức Giang, Long Biên, Hà Nội |
125016 | Bưu cục Đường Dốc Cẩm | Phường Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội |
125631 | Bưu cục Khu công nghiệp Sài Đồng B | Phường Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội |
125517 | Bưu cục Đường 49 | Ngõ 234, Phường Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội |
Mã bưu điện Q. Tây Hồ
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
124653 | Bưu cục Đường Hoàng Hoa Thám | P. Bưởi, Tây Hồ, TP.HN |
124657 | Bưu cục Đường Lạc Long Quân | P. Bưởi, Tây Hồ, TP. Hà Nội |
124061 | Bưu cục Đường Âu Cơ | Ngõ 264, P. Nhật Tân, Tây Hồ, Thành Phố Hà Nội |
124112 | Bưu cục Đường An Dương Vương | Ngõ 105, P. Phú Thượng, Tây Hồ, Thành Phố Hà Nội |
124332 | Bưu cục Ngõ 251 | Phố Thuỵ Khuê, P. Thụy Khuê, Tây Hồ, Thành Phố Hà Nội |
124704 | Bưu cục Đường Nghi Tàm | Ngõ 108, P. Yên Phụ, Tây Hồ, Thành Phố Hà Nội |
Mã bưu điện Q. TX Thanh Xuân
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
120558 | Bưu cục Đường Lương Thế Vinh | Ngõ 98, P. Thanh Xuân Bắc, TX Thanh Xuân, TP.HN |
120565 | Bưu cục Phố Nguyễn Quý Đức | P. Thanh Xuân Bắc, TX Thanh Xuân, Thành Phố Hà Nội |
120608 | Bưu cục Đường Khuất Duy Tiến | Ngách 23, P. Nhân Chính, TX Thanh Xuân, Thành Phố Hà Nội |
120204 | Bưu cục Đường Kim Giang | Ngõ 12, P. Kim Giang, TX Thanh Xuân, TP. Hà Nội |
120418 | Bưu cục Phố Triều Khúc | Ngõ 42, P. Thanh Xuân Nam, TX Thanh Xuân, TP.HN |
120789 | Bưu cục Đường Cù Chính Lan | Ngõ 62, P. Khương Mai, TX Thanh Xuân, Thành Phố Hà Nội |
Mã bưu điện Q. Q. Hoàng Mai
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
128107 | Bưu cục Đường Giải Phóng | Ngõ 543, Ngách 16, P. Giáp Bát, Quận Hoàng Mai – Hà Nội, TP. Hà Nội |
127825 | Bưu cục Đường Lĩnh Nam | Ngõ 218, Phường Lĩnh Nam, Q. Hoàng Mai, TP.HN |
128523 | Bưu cục Đường Giải Phóng | Ngõ 1313, P. Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội |
127631 | Bưu cục Phố Tân Mai | Ngõ 120, P. Tân Mai, Quận Hoàng Mai – Hà Nội, Thành Phố Hà Nội |
127922 | Bưu cục Đường Khuyến Lương | Ngõ 16, P. Trần Phú, Quận Hoàng Mai – Hà Nội, TP. Hà Nội |
127420 | Bưu cục Đường Lương Khánh Thiện | Ngõ 12, Ngách 21, P. Tương Mai, Quận Hoàng Mai – Hà Nội, TP. Hà Nội |
Xem thêm : Bán Hàng Online Giao Hàng Như Thế Nào ?
Thông thường trong quá trình khai báo hoặc đăng ký sử dụng các dịch vụ gửi hàng hóa của bưu điện sẽ yêu cầu đến mã bưu chính. Đặc biệt với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ 4.0 như hiện nay thì việc bán hàng hóa online qua mạng gia tăng mạnh. Người bán và người mua thường không sống chung cùng một khu vực, vì vậy việc biêt được mã zip code (mã bưu điện) sẽ giúp cho việc chuyển phát nhanh hàng hóa được diễn ra thuận lợi hơn, nhanh hơn và đến chính xác địa chỉ của người nhận.
Để tránh sai sót trong trong những dịch vụ luân chuyển hàng hoá hay những dịch vụ bưu điện, thì update liên tục mã zip code là thiết yếu với toàn bộ mọi người .
3/5 – ( 2 bầu chọn )
Source: https://quangcao24h.net
Category: thuật ngữ quảng cáo